25/10/2023
CÔNG KHAI MỨC THU CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023, 2023 - 2024
|
|
|
|
|
|
|
I- CÔNG KHAI THU CHI CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên quỹ
|
Số dư đầu kỳ
|
Số thu trong năm học
|
Số chi trong năm học
|
Tồn quỹ cuối năm học
|
Ghi chú
|
1
|
Quỹ khen thưởng học sinh có thành tích
|
7,542,000
|
58,893,000
|
65,785,000
|
650,000
|
Năm học 2022-2023 các khoản thu chi đều qua hệ thống Kho bạc nhà nước và được hạch toán theo dõi như nguồn ngân sách nhà nước
|
2
|
Quỹ nước uống
|
106,200
|
46,600,000
|
46,340,300
|
365,900
|
3
|
Quỹ Phô tô kiểm tra, đề thi
|
|
68,904,000
|
68,904,000
|
0
|
4
|
Quỹ mua đồ dùng và dụng cụ vệ sinh
|
357,000
|
29,536,000
|
26,031,000
|
3,862,000
|
5
|
Quỹ dạy thêm học thêm
|
68,222,113
|
1,867,479,500
|
1,875,798,126
|
59,903,487
|
6
|
Quỹ mua sắm vật dụng đồ dùng hàng cho HS bán trú
|
|
3,525,000
|
3,525,000
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
76,227,313
|
2,074,937,500
|
2,086,383,426
|
64,781,387
|
|
II- Mức thu năm học 2023-2024 căn cứ theo Quyết định cho phép thu số: 1431/QĐ-SGD&ĐT ngày 12/10/2023 của Sở GD&ĐT tỉnh Lào Cai
|
TT
|
Tên quỹ
|
Mức thu
|
|
1
|
Phô tô đề, giấy kiểm tra
|
70.000đồng/HS/năm học
|
|
2
|
Nước uống
|
5.000đồng/HS/tháng
|
|
3
|
Mua sắm vật dụng đồ dùng hàng năm cho học sinh bán trú
|
50.000đồng/Hs/năm học
|
|
4
|
Quỹ khen thưởng học sinh có thành tích
|
50.000đồng/HS/năm học
|
|
5
|
Đồ dùng và dụng cụ vệ sinh
|
5.000đồng/HS/tháng
|
|
6
|
Thu tiền để thực hiện dạy thêm các môn học trong chương trình giáo dục:
|
|
|
|
6.1
|
Dạy thêm học thêm khối 12
|
7.000đồng/tiết/học sinh
|
|
6.2
|
Dạy thêm học thêm khối 10, 11
|
6.500đồng/tiết/học sinh
|
|
7
|
Trông xe:
|
|
|
7.1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
25.000đồng/tháng/học sinh
|
|
7.2
|
Xe máy, xe máy điện (xe máy điện đối với HS THPT)
|
50.000đồng/tháng/học sinh
|
8
|
Thuê người nấu ăn, phục vụ đối với học sinh bán trú ăn ở tại trường (không thuộc đối tượng ngân sách nhà nước hỗ trợ)
|
70.000đồng/HS/tháng
|
|
9
|
Thu tiền ăn cho học sinh ở tại trường (không thuộc đối tượng hỗ trợ của ngân sách nhà nước, mức thu bằng mức hỗ trợ đối với HS được hưởng theo NĐ 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ)
|
24.000đồng/ngày/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Báo cáo công khai mức thu học phí năm học 2022-2023
|
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở GD Mần non và Phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
|
1- Học sinh thuộc vùng Thành thị (TT Phố Lu) mức thu: 300.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
2- Học sinh thuộc vùng Nông thôn (xã Sơn Hà) mức thu: 200.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
3- Học sinh thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi mức thu: 100.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
2- Báo cáo công khai dự kiến mức thu học phí năm học 2023-2024
|
Căn cứ Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày của HĐND tỉnh Lào Cai. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở GD Mần non và Phổ thông công lập chương trình GD đại trà năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
|
1- Học sinh thuộc Thị Trấn khu vực 1 mức thu: 80.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
|
2- Học sinh thuộc xã khu vực I mức thu: 60.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
|
3- Học sinh thuộc xã khu vực II mức thu: 30.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
|
4- Học sinh thuộc thôn, xã khu vực III mức thu: 10.000 đồng/tháng x 9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|